K HUYẾN MÃI: Ưu đãi 100% LPTB
Tặng bộ lót sàn cabin.
Bình chữa cháy, USB.
Toner dự phòng. chuẩn đồ nghề.
[code = Giới thiệu]
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải TOWNER 990 NC (tải trọng 990 kg), được trang bị động cơ THAY ĐỔI CÔNG NGHỆ SUZUKI tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. New type Cabin, the current big design đã được sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối. Hộp số gồm 05 tiến trình + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: nhấn vào liên kết dưới để xem sản phẩm.
Thaco Towner 800 thùng mui bạt tải trọng 900 Kg
Thaco Towner 800 thùng kín tải trọng 850 Kg
Thaco Towner 800 thùng lửng tải trọng 900 Kg
Thaco Towner 990 thùng lửng tải trọng 990 Kg
Thaco Towner 990 thùng kín tải trọng 990 Kg
1. ĐỘNG CƠ XE TẢI TOWNER 990 NC
– Xe tải Thaco TOWNER 990 (990 kg) sử dụng động cơ CHANGHE CÔNG NGHỆ SUZUKI phun xăng điện tử dung tích máy 970 ccc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
– Công suất cực đại : 48Ps/5000 rpm
– Mô men xoắn cực đại : 72N.m/3000-3500rpm
2. HỘP SỐ & KHUG GẦM XE TẢI TOWNER 990 NC
– Hộp số xe tải Thaco TOWNER 990 được trang bị 1 số lùi, 5 số tiến với 2 số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
– Hệ thống phanh : Phanh trước dùng đĩa, phanh sau loại tang trống.Thủy lực, trợ lực chân không
– Hệ thống treo : Trước : Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Lốp xe có ruột vận hành êm ái chịu tải tốt . Kích thước : 5.50-13. (Trước/sau đơn,)
– Trợ lực lái điện.
3. TẢI TRỌNG XE TẢI TOWNER 990 NC THÙNG KÍN
– Khối lượng bản thân : 930 (kg)
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 990 (kg)
– Khối lượng toàn bộ : 2050 (kg)
4. THÙNG XE TẢI TOWNER 990 NC THÙNG KÍN
2 năm / 50.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe, trả trước từ 70 - 80 triệu nhận xe ngay
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ: Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 6, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
Website : Thacotaivinh..com
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216
[/code]
[code=Thông số kỹ thuật]
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 4.660 x 1.610 x 2.280 |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 2.600 x 1.500 x 1.400 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.310 / 1.310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 1140 |
Tải trọng | kg | 990 |
Toàn bộ lượng | Kilôgam | 2260 |
Số chỗ ngồi | Chổ | 02 |
ĐỘNG CƠ | ||
Cơ tên động |
| K14B-A |
Cơ động loại |
| 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh | cc | 1372 |
Piston x hành trình kính | mm | 73 x 82 |
Quay video cực đại / tốc độ công suất | Ps / (vòng / phút) | 95/600 |
Momen xoắn / tốc độ quay | Nm / (vòng / phút) | 115/300 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
| 1 disk, khô ma sát, cơ khí động dẫn |
Number Box |
| Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
Chính truyền thông số |
| ih1 = 4,425; ih2 = 2,304; ih3 = 1,674; ih4 = 1,264; ih5 = 1.000; iR = 5,151 |
Last transport rate |
|
|
LÁI HỆ THỐNG |
| Bánh răng thanh răng |
HỆ THỐNG PHANH |
| Phanh thủy lực, hỗ trợ chân không. - Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống |
HỆ THỐNG TREO | ||
Before |
| Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Sau |
| Phụ thuộc, lá nhíp, cột chống thủy lực |
XE LỐP |
|
|
Before / after |
| 5,50-13 / 5,50-13 |
SetC | ||
Dốc khả năng | % | 31,8 |
Bán nhỏ nhất vòng quay kính | m | 5,5 |
Maximum speed | km / h | 105 |
Dung tích thùng chứa | lít | 37 |
[/mã số]