BẢNG GIÁ CẬP NHẬT THÁNG 7/2024
KHUYỀN MÃ:
Tặng bộ lót sàn cabin.
Bình chữa cháy, USB.
Kỳ bảo dưỡng đầu tiên có giá trị 1.5trnhớt , lọc, kiểm tra không đổi tiền mặt)
[code = Giới thiệu]
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K250 thùng bạt 5 bửng 2.5 tấn 2024 tại Nghệ An , dây chuyền sản xuất được phát hành thay thế sản phẩm đàn anh đi trước Kia K3000, Kia K3000S, Kia K165, Kia K165S. box open type 5 b rất thuận tiện cho việc nâng cấp xuống hàng hóa, KIA K250 được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Mới kiểu cabin, hiện đại thiết kế được sơn nhúng tĩnh điện và sơn màu với công nghệ Metallic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch . Hộp số gồm 06 tiến trình + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: bấm vào link dưới để xem sản phẩm.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 3 bửng.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 5 bửng.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng kín Inox 430.
KIA K250 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng bạt 3 bửng.
KIA K250 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng kín Inox 430
– Xe tải Thaco Kia K250 thùng kín 2.49 sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail, dung tích máy 2497cc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
– Công suất cực đại : 130ps / 3800 (v/p)
– Mô men xoắn cực đại : 255 N.m / 1500~3500 (v/p)
– Hộp số xe tải Thaco Kia K250 thùng kín 2.49 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 tỉ số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
– Hệ thống phanh : Thủy lực, trợ lực chân không, Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
– Hệ thống treo : Trước: Nhíp lá , giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Hệ thống lái : Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực
– Lốp xe không ruột vận hành êm ái . Kích thước : 195R15C/155R12C (Trước đơn, sau đôi).
– Khối lượng bản thân : 2490 kg
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 1490/2490 kg
– Khối lượng toàn bộ : 3755/4755 Kg.
Thùng Kín 01 vách bằng Inox 430. Mở 1 cửa hông. Sàn thùng tôn đen dày 1.2mm cán sóng. Kích thước thùng theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm Việt Nam
– Kích thước lọt lòng : 3500 x 1670 x 1670 mm
– Kích thước tổng thể : 5530 x 1780 x 2555mm.
III. BẢO HÀNH XE TẢI KIA K250 THÙNG KÍN 2.5 TẤN GIÁ RẺ TẠI NGHỆ AN
3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe, trả trước từ 150 triệu nhận xe ngay
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ: Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 6, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
Website: Thacotaivinh.com
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216
Trân trọng cảm ơn!
[/code]
[code=Thông số kỹ thuật]
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.520 x 1.780 x 2.555 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1670 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.810 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Trọng lượng không tải | kg | 2.490 |
Tải trọng | kg | 1.490/2.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.755/4.755 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp |
| Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
| Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống lái |
| Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
| Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống cân bằng điện tử (ESC). |
Trước |
| Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thuỷ lực. |
Sau |
| Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Trước/ sau |
| 195R15C/155R12C |
Khả năng leo dốc | % | 27 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,8 |
Tốc độ tối đa | km / h | 120 |
Dung tích thùng chứa | lít | 65 |
[/ mã số]