K HUYỀN MÃI:
Tặng kỳ bảo dưỡng 1.000 Km đầu tiên giá trị 1.500.000 VNĐ (Không quy đổi tiền mặt).
Tặng bình chữa cháy, USB.
Tặng 30 lít dầu E4.
[code = Giới thiệu]
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K100 K49 K200 thùng kín 1.9 tấn 2024 (tải trọng 990kg - 1.49T - 1.99T), được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ. , thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, Thiết kế hiện đại nhúng tĩnh điện và sơn màu với nghệ thuật Metalic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: nhấn vào liên kết bên dưới để xem sản phẩm.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 3 bửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 5 lửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng kín Inox 430 .
KIA K250 1.4 / 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng bạt 3 bửng.
KIA K250 1.4 / 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng kín Inox 430
Giá xe K200 Chassi (Cabin đầu + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 383.000.000 VNĐ
Giá xe K250 Chassi (Cabin đầu + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 455.000.000 VNĐ
Để biết chi tiết bảng giá xe KIA K200 K250 lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh Quý anh / chị vui lòng để lại thông tin trên mục chat trực tuyến hoặc liên hệ Hotline: 0961 458 456 hoặc Add Zalo: 0938 909 216 (Nguyễn Đức Thaco) để được báo giá chi tiết nhất.
Cùng tìm hiểu về thiết kế kỹ thuật số của xe nhé các bác.
1. ĐỘNG CƠ XE TẢI KIA K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
– Xe tải Thaco Kia K200 thùng kín 1,9 tấn sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail, dung tích máy 2497cc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
– Công suất cực đại : 130ps / 3800 (v/p)
– Mô men xoắn cực đại : 255 N.m / 1500~3500 (v/p)
2. HỘP SỐ & KHUNG GẦM XE TẢI KIA K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
– Hộp số xe tải Thaco Kia K200 thùng kín 1,9 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 tỉ số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
– Hệ thống phanh : Thủy lực, trợ lực chân không
– Hệ thống treo : Trước : Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Hệ thống lái : Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực
– Lốp xe không ruột vận hành êm ái . Kích thước : 195R15C/155R12C (Trước đơn, sau đôi)
3. TẢI TRỌNG XE TẢI KIA K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
– Khối lượng bản thân : 1850 kg
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 990/1490/1990 kg
– Khối lượng toàn bộ : 3650/3995.
4. THÙNG XE TẢI KIA K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
Thùng xe tải Kia K200 thùng kín 1,9 tấn cao 1830 mm giúp khách hàng thuận tiện trong việc vận chuyển bốc xếp hàng hóa.
– Kích thước lọt lòng : 3200 x 1670 x 1830 mm
– Kích thước tổng thể : 5230 x 1860 x 2630 mm.
Tham khảo xe tải xe tải kia K250 tải 2.49 tấn: KIA K250 2.49 Tấn.
Qúy anh/chị muốn được đóng thùng theo yêu cầu có thể liên hệ Mr Đức 0961 458 456 hoặc 0938 909 216 để được tư vấn đóng thùng tại Nghệ An ạ.
Những mẫu thùng tham khảo.
III. BẢO HÀNH XE TẢI KIA K100 K149 K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe, trả trước từ 120 triệu nhận xe ngay
IV: THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐẶT MUA XE TẢI KIA K100 K149 K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ : Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 3, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216
Trân trọng cảm ơn!
Tham khảo xe tải xe tải kia K250 tải 2.49 tấn: KIA K250 2.49 Tấn.
[/code]
[code=Thông số kỹ thuật]
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI KIA K200 THÙNG KÍN 1.9 TẤN TẠI NGHỆ AN
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.230 x 1.860 x 2.630 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.200 x 1.670 x 1830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
Trọng lượng không tải | kg | 1.700 |
Tải trọng | kg | 1.990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.885 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Piston x hành trình kính | mm | 91 x 96 |
Quay video cực đại / tốc độ công suất | Ps / (vòng / phút) | 130 / 3.800 |
Splash mô-men xoắn / tốc độ | Nm / (vòng / phút) | 255 / 1.500 - 3.500 |
Ly hợp |
| Menu đĩa, ma sát khô, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. |
Number Box |
| Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Chính truyền thông số
|
| ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1.000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 |
Hệ thống lái |
| Bánh răng - Thanh răng, hỗ trợ lực thủy lực |
Method system |
| Đĩa / Tang trống, lực thủy lực, không hỗ trợ chân. |
Before |
| Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau |
| Phụ thuộc, lá cây, cột chống thủy lực. |
Before / after |
| 195R15C / 155R12C |
Uocable | % | 32 |
Bán nhỏ nhất vòng quay kính | NS | 5,3 |
Maximum speed | km / h | 100 |
Dung tích thùng chứa | lít | 65 |
[/ mã số]