Cập nhật giá: Tháng 8/2024
KHUYẾN MÃI:
Tặng bộ lót sàn cabin.
Tặng bình chữa cháy, USB.
Tặng 30 lít dầu E4.
[code = Giới thiệu]
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K250 thùng lạnh 1.9 tấn 2024 tại Nghệ An , dòng sản phẩm được phát triển thay thế sản phẩm đàn anh cũ đi trước Kia K3000, Kia K3000S, Kia K165, Kia K165S. KIA K250 được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Mới kiểu cabin, hiện đại thiết kế được sơn nhúng tĩnh điện và sơn màu với công nghệ Metallic, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch . Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: nhấn vào liên kết dưới để xem sản phẩm.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 3 bửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 5 bửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng kín Inox 430 .
KIA K250 1.4 / 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng bạt 3 bửng.
KIA K250 1.4 / 2.5 tấn : Xe tải K250 thùng kín Inox 430
Giá xe K200 Chassi (Cabin đầu + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 383.000.000 VNĐ
Giá xe K250 Chassi (Cabin đầu + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 455.000.000 VNĐ
Để biết chi tiết bảng giá xe KIA K200 K250 lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh Quý anh / chị vui lòng để lại thông tin trên mục chat trực tuyến hoặc liên hệ Hotline: 0961 458 456 hoặc Add Zalo: 0938 909 216 (Nguyễn Đức Thaco) để được báo giá chi tiết nhất.
Cùng tìm hiểu về thiết kế kỹ thuật số của xe nhé các bác.
- Xe tải Thaco Kia K250 thùng đông lạnh 1.9 Tấn sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail , dung tích máy 2497cc , đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công The big andecoin tiết kiệm nhiên liệu, mô-men xoắn lớn ở số vòng quay thấp để tạo ra lực kéo lớn và ổn định.
- Cực đại công suất: 130ps / 3800 (v / p)
- Mô men xoắn cực đại: 255 Nm / 1500 ~ 3500 (v / p)
- Hộp số xe tải Thaco Kia K250 thùng lạnh 1.9 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 tỉ lệ truyền giúp xe vận hành mạnh mẽ, tăng tốc, vận hành nhẹ nhàng, tiết kiệm nhiên liệu.
- Cau lac bo size, the podecation from the good car, chịu tải tốt.
- Hệ thống phanh: Thủy lực, hỗ trợ lực chân không, Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và hệ thống cân bằng điện tử (ESC).
- Hệ thống treo: Trước: Nhíp lá, chống thủy lực. Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
- Hệ thống lái: Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực
- Lốp xe không ruột vận hành, ái. Size: 195R15C / 155R12C (Trước đơn, sau kép).
- Body volume: 2280 kg
- Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông: 1.990 kg
- Toàn bộ khối lượng: 4755 Kg.
Thùng đông lạnh đóng mới hoàn toàn từ chassis: Vách thùng vật liệu composite , cách nhiệt Polyurethane dày 70mm . Sàn thép inox304. Cửa sổ sau mở Container 2 cánh, cửa phụ, cửa khóa, tay nắm, inox304 bản lề.
Máy lạnh HAWASUNG NHIỆT mô hình HT-100II làm lạnh nhiệt độ max -18 độ C . Theo tiêu chuẩn size của Cục ĐKVN.
- Tải trọng sau khi đóng thùng ≤ 1.990 Kg.
- Kích thước lọt lòng: 3500 x 1670 x 1670 mm
- Kích thước tổng thể: 5650 x 1790 x 2555mm.
Theo tiêu chuẩn size của Cục ĐKVN.
3 năm / 100.000 km tùy chọn trước.
Tại tất cả các quyền điều hành trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức cho vay 65 - 70% xe giá trị, trả trước từ 230 triệu nhận xe ngay
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ: Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 3, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
Website: Thacotaivinh.com
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216
Trân trọng cảm ơn!
[/mã số]
[code = Thông số kỹ thuật]
Tổng thể kích thước (DxRxC) | mm | 5.650 x 1.790 x 2.555 |
Please size (DxRxC) | mm | 3.500 x 1.670 x 1670 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Database length | mm | 2,810 |
Xe sáng chói | mm | 160 |
Không tải trọng lượng | Kilôgam | 2.490 |
Tải trọng | Kilôgam | 2.490 |
Toàn bộ trọng lượng | Kilôgam | 4,755 |
Số chỗ ngồi | Site | 03 |
Cơ tên động |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Cơ động loại |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí tải, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Piston x hành trình kính | mm | 91 x 96 |
Quay video cực đại / tốc độ công suất | Ps / (vòng / phút) | 130 / 3.800 |
Splash mô-men xoắn / tốc độ | Nm / (vòng / phút) | 255 / 1.500 - 3.500 |
Ly hợp |
| Menu disk, ma sát khô, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. |
Number Box |
| Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Chính truyền thông số
|
| ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1.000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 |
Hệ thống lái |
| Bánh răng - Thanh răng, hỗ trợ lực thủy lực |
Method system |
| Đĩa / Tang trống, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. Hệ thống chống bó cứng (ABS) và hệ thống cân bằng bằng điện tử (ESC). |
Before |
| Nhíp lá, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau |
| Phụ thuộc, lá cây, cột chống thủy lực. |
Before / after |
| 195R15C / 155R12C |
Dốc khả năng | % | 27 |
Bán nhỏ nhất vòng quay kính | NS | 5,8 |
Maximum speed | km / h | 120 |
Dung tích thùng chứa | lít | 65 |
[/mã số]