K HUYẾN MÃI:
T ặng bộ lót sàn cabin.
Bình chữa cháy, USB.
Tặng 30 lít dầu E4.
Bảo dưỡng 1.000 Km đầu tiên (Thay nhớt, kiểm tra tổng quát xe miễn phí.)
[code = Tổng quát về dòng xe]
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K200 2024 (tải trọng 990kg - 1,99T), được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, Thiết kế hiện đại sơn nhúng tĩnh điện khối và sơn màu với Metalic có ánh kim, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: bấm vào link dưới để xem sản phẩm.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 3 bửng.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 5 bửng.
KIA K200 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng kín Inox 430.
KIA K250 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng bạt 3 bửng.
KIA K250 2.5 tấn: Xe tải K250 thùng kín Inox 430
Giá xe K200 Chassi (Đầu cabin + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 383.000.000 VNĐ
Để được biết chi tiết bảng giá xe KIA K200 lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh Quý anh chị vui lòng để lại thông tin trên mục chat trực tuyến hoặc liên hệ Hotline: 0961 458 456 hoặc Add Zalo: 0938 909 216 (Nguyễn Đức Thaco) để được báo giá chi tiết nhất.
1. ĐỘNG CƠ XE TẢI KIA K200
– Xe tải Thaco Kia K200 thùng bạt 3 bửng 1,9 tấn sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail, dung tích máy 2497cc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
– Công suất cực đại : 130ps / 3800 (v/p)
– Mô men xoắn cực đại : 255 N.m / 1500~3500 (v/p)
2. HỘP SỐ & KHUNG GẦM XE KIA K200
– Hộp số xe tải Thaco Kia K200 thùng bạt 3 bửng 1,9 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
– Hệ thống phanh : Thủy lực, trợ lực chân không
– Hệ thống treo : Trước : Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Hệ thống lái : Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực
– Lốp xe không ruột vận hành êm ái . Kích thước : 195R15C/155R12C (Trước đơn, sau đôi)
3. TẢI TRỌNG XE TẢI KIA K200 THÙNG BẠT 3 BỬNG
– Khối lượng bản thân : 1850 kg
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 1490/1990 kg
– Khối lượng toàn bộ : 3650/3995 Kg.
Hình 3: Đuôi xe tải Kia K200 thùng bạt 3 bửng 1.9 tấn tại Nghệ An
Thùng xe tải Kia K200 thùng bạt 3 bửng 1,9 tấn cao 1830 mm giúp khách hàng thuận tiện trong việc vận chuyển bốc xếp hàng hóa.
– Kích thước lọt lòng : 3200 x 1670 x 1830 mm
– Kích thước tổng thể : 5230 x 1860 x 2630 mm.
III. BẢO HÀNH XE TẢI THACO KIA K200 THÙNG BẠT 1,9 TẤN
Bảo hành : 3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Địa điểm bảo hành: Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe.
IV: THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐẶT MUA XE TẢI THACO KIA K200 THÙNG BẠT 1,9 TẤN
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ: Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 6, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
Website: Thacotaivinh.com
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216 hoặc 0961 458 456
Trân trọng cảm ơn!
[/code]
[code=Thông số kỹ thuật]
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO KIA K200 THÙNG BẠT 1,9 TẤN
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.230 x 1.860 x 2.630 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.200 x 1.670 x 1830 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
Trọng lượng không tải | kg | 1.700 |
Tải trọng | kg | 1.990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.885 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm / (vòng / phút) | 255 / 1.500 - 3.500 |
Ly hợp |
| Menu đĩa, ma sát khô, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. |
Number Box |
| Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Chính truyền thông số
|
| ih1 = 4,271; ih2 = 2,248; ih3 = 1,364; ih4 = 1.000; ih5 = 0,823; ih6 = 0,676; iR = 3,814 |
Hệ thống lái |
| Bánh răng - Thanh răng, hỗ trợ lực thủy lực |
Method system |
| Đĩa / Tang trống, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. |
Before |
| Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau |
| Phụ thuộc, lá cây, cột chống thủy lực. |
Before / after |
| 195R15C / 155R12C |
Dốc khả năng | % | 32 |
Bán nhỏ nhất vòng quay kính | NS | 5,3 |
Maximum speed | km / h | 100 |
Dung tích thùng chứa | lít | 65 |
[/mã số]