Cập nhật: 7/2024
Khuyễn mãi:
Tặng bộ lót sàn cabin.
Tặng bình chữa cháy, USB.
Tặng 30 lít dầu E4.
[code=Giới thiệu]
Update mới nhất Tháng 7/2024
THACO NGHỆ AN xin giới thiệu xe tải Kia New Frontier K200 2024 tại Nghệ An (tải trọng 1.490 Tấn), được trang bị động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành mạnh mẽ, thân thiện với môi trường. Cabin kiểu mới, thiết kế hiện đại sơn nhúng tĩnh điện khối và sơn màu với Metalic nghệ thuật, các tiện ích được trang bị sang trọng như đối với ô tô du lịch. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, có 2 tỉ lệ truyền nhanh giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Tham khảo thêm xe tải: nhấn vào liên kết dưới để xem sản phẩm.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 3 bửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng bạt 5 lửng.
KIA K200 1,4 / 1,9 tấn: Xe tải K200 thùng kín Inox 430 .
KIA K250 1.4/2.5 tấn: Xe tải K250 thùng bạt 3 bửng.
KIA K250 1.4/2.5 tấn: Xe tải K250 thùng kín Inox 430
Giá xe K200 Chassi (Đầu cabin + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 377.000.000 VNĐ
Giá xe K250 Chassi (Đầu cabin + Sắt xi) chưa bao gồm thùng: 450.000.000 VNĐ
Để được biết chi tiết bảng giá xe KIA K200 K250 lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh Quý anh chị vui lòng để lại thông tin trên mục chat trực tuyến hoặc liên hệ Hotline: 0961 458 456 hoặc Add Zalo: 0938 909 216 (Nguyễn Đức Thaco) để được báo giá chi tiết nhất.
Cùng tìm hiểu về thiết kế các thông số kỹ thuật của xe nhé các bác.
1. ĐỘNG CƠ XE TẢI KIA K200 THÙNG CÁNH DƠI 1,49 TẤN
– Xe tải Thaco Kia K200 thùng cánh dơi 1,59 tấn sử dụng động cơ Hyundai D4CB phun dầu điện tử Common Rail, dung tích máy 2497cc, đạt tiêu chuẩn khí xã Euro 4 thân thiện với môi trường, có trang bị turbo tăng áp cho công suất lớn và tiết kiệm nhiên liệu, mô men xoắn lớn ở số vòng quay thấp tạo lực kéo lớn và ổn định.
– Công suất cực đại : 130ps / 3800 (v/p)
– Mô men xoắn cực đại : 255 N.m / 1500~3500 (v/p)
– Hộp số xe tải Thaco Kia K200 thùng cánh dơi 1,49 tấn được trang bị 1 số lùi, 6 số tiến với 2 số truyền tăng giúp xe vận hành mạnh mẻ, tăng tốc nhanh, vận hành êm dịu, tiết kiệm nhiên liệu.
– Cầu xe kích thước lớn, vỏ cầu chế tạo từ thép giúp xe chịu tải tốt
– Hệ thống phanh : Thủy lực, trợ lực chân không
– Hệ thống treo : Trước : Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. Sau : Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
– Hệ thống lái : Bánh răng, thanh răng, trợ lực thủy lực
– Lốp xe không ruột vận hành êm ái . Kích thước : 195R15C/155R12C (Trước đơn, sau đôi)
– Khối lượng bản thân : 2310 kg
– Tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông : 1490 kg
– Khối lượng toàn bộ : 3995.
Thùng xe tải Kia K200 thùng cánh dơi 1,49 tấn được mở kiểu cánh dơi đóng mở bằng ty thủy lực chắc chắn giúp khách hàng thuận tiện trong việc vận chuyển bốc xếp hàng hóa, đặc biệt sử dụng bán các mặt hàng lưu động.
– Kích thước lọt lòng : 3200 x 1670 x 1770 mm
– Kích thước tổng thể : 5230 x 1780 x 2630 mm.
3 năm / 100.000 km tùy theo yếu tố nào đến trước.
Tại tất cả các trạm bảo hành ủy quyền trên toàn quốc của Công ty CP Ô Tô Trường Hải.
Tiền mặt hoặc trả góp thông qua ngân hàng với mức vay 70-75% giá trị xe, trả trước từ 130 triệu nhận xe ngay
CÔNG TY TNHH MTV TRƯỜNG HẢI NGHỆ AN
Địa Chỉ : Trung Tâm Tải - Bus Nghệ An, Xóm 3, Xã Hưng Đạo, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An.
HOTLINE : 0961 458 456 Mr Đức
Website : Thacotaivinh.com
PageFacebook: Trung Tâm Xe Tải - Bus Nghệ An / Zalo: 0938 909 216, 0961 458 456
Trân trọng cảm ơn!
[/code]
[code=Thông số kỹ thuật]
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5.220 x 1.780 x 2.000 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3.200 x 1.670 x 1770 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.490 / 1.340 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.615 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 130 |
Trọng lượng không tải | kg | 2.310 |
Tải trọng | kg | 1.490 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 3.995 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ |
| HYUNDAI D4CB-CRDi |
Loại động cơ |
| Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 91 x 96 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 130 / 3.800 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 255/1.500 – 3.500 |
Ly hợp |
| Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hộp số |
| Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi |
Tỷ số truyền chính
|
| ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 |
Hệ thống lái |
| Bánh răng – Thanh răng, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
| Đĩa / Tang trống, thủy lực dẫn, chân không hỗ trợ. |
Before |
| Độc lập, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. |
Sau |
| Phụ thuộc, lá cây, cột chống thủy lực. |
Before / after |
| 195R15C / 155R12C |
Dốc khả năng | % | 32 |
Bán nhỏ nhất vòng quay kính | NS | 5,3 |
Maximum speed | km / h | 100 |
Dung tích thùng chứa | lít | 65 |
[/mã số]